Characters remaining: 500/500
Translation

phản lực

Academic
Friendly

Từ "phản lực" trong tiếng Việt có thể được hiểu một cách đơn giản lực một vật tác dụng trở lại lên một vật khác khi hai vật này tương tác với nhau. Đây một khái niệm cơ bản trong vật , liên quan đến nguyên lý tác dụng phản tác dụng.

Định nghĩa:
  1. Phản lực (danh từ): Lực một vật tác dụng trở lại lên một vật khác khi sự tương tác giữa chúng. Theo nguyên lý Newton, khi một vật A tác dụng lực lên vật B, thì vật B cũng sẽ tác dụng một lực trở lại lên vật A với độ lớn bằng nhau nhưng chiều ngược lại.
dụ sử dụng:
  • dụ đơn giản: Khi bạn đẩy một bức tường, bức tường cũng đẩy lại bạn với một lực bằng với lực bạn đã đẩy . Đây chính phản lực.
  • dụ nâng cao: Trong một chiếc máy bay, động cơ phản lực hoạt động bằng cách đẩy không khí ra phía sau. Khi không khí bị đẩy ra, máy bay sẽ bị đẩy lên phía trước. Ở đây, lực không khí tác dụng lên máy bay khi bị đẩy ra chính phản lực.
Cách sử dụng:
  • Cách dùng trong vật : Trong các bài học về lực, "phản lực" thường được nhắc đến để giải thích các hiện tượng vật . dụ: "Theo định luật III của Newton, mọi lực đều phản lực tương ứng."
  • Trong thực tiễn: Bạn có thể nghe thấy từ này trong các cuộc thảo luận về khí, kỹ thuật, hoặc trong các môn thể thao, dụ: "Khi nhảy từ một độ cao, phản lực từ mặt đất sẽ giúp bạn bật lên."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Lực: Khái niệm chung về sức mạnh tác động giữa các vật.
  • Tác dụng: Hành động một vật tạo ra lực lên vật khác.
  • Động cơ phản lực: Một loại động cơ sử dụng nguyên lý phản lực để tạo ra chuyển động.
Phân biệt các biến thể:
  • "Phản lực" thường được sử dụng trong ngữ cảnh kỹ thuật vật . Trong khi đó, từ "lực" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ vật đến hình ảnh biểu thị sức mạnh, sức ảnh hưởng.
  1. () 1. d. Lực của một vật tác dụng vào một vật đang hoặc vừa mới tác dụng vào . 2. t. Chuyển vận theo nguyên lý về sự bằng nhau của tác dụng phản tác dụng (một vật tác dụng một sức đẩy hay sức kéo vào một vật khác cũng bị vật này đẩy hay kéo với một lực bằng thế ngược chiều). Động cơ phản lực. Động cơ trong đó tác dụng được thực hiện bằng những luồng khí phát ra rất nhanh, kết qủa một phản lực đẩy động cơ theo chiều ngược lại chiều những luồng khí.

Comments and discussion on the word "phản lực"