Từ "phản lực" trongtiếng Việt có thểđượchiểumộtcáchđơngiảnlàlựcmàmộtvậttác dụngtrở lạilênmộtvậtkháckhihaivậtnàytương tác vớinhau. Đâylàmộtkhái niệmcơ bảntrongvậtlý, liên quanđếnnguyên lýtác dụngvàphảntác dụng.
Định nghĩa:
Phản lực (danh từ): Lựcmàmộtvậttác dụngtrở lạilênmộtvậtkháckhicósựtương tác giữachúng. Theonguyên lý Newton, khimộtvật A tác dụnglựclênvật B, thìvật B cũngsẽtác dụngmộtlựctrở lạilênvật A vớiđộlớnbằngnhaunhưngchiềungượclại.
Vídụsử dụng:
Vídụđơngiản: Khibạnđẩymộtbứctường, bứctườngcũngđẩylạibạnvớimộtlựcbằngvớilựcbạnđãđẩynó. Đây chính làphản lực.
Vídụnâng cao: Trongmộtchiếcmáy bay, động cơphản lựchoạt độngbằngcáchđẩykhông khíraphíasau. Khi không khí bịđẩyra, máy baysẽbịđẩylênphíatrước. Ở đây, lựcmàkhông khítác dụnglênmáy baykhibịđẩyra chính làphản lực.
Cáchsử dụng:
Cáchdùngtrongvậtlý: Trongcácbài họcvềlực, "phản lực" thườngđượcnhắcđếnđểgiải thíchcáchiện tượngvậtlý. Vídụ: "Theođịnh luật III của Newton, mọilựcđềucóphản lựctương ứng."
Động cơphản lực: Mộtloạiđộng cơsử dụngnguyên lýphản lựcđểtạorachuyển động.
Phân biệtcácbiến thể:
"Phản lực" thườngđượcsử dụngtrongngữ cảnhkỹ thuậtvàvậtlý. Trong khiđó, từ "lực" có thểđượcdùngtrongnhiềungữ cảnhkhácnhau, từvậtlýđến hình ảnhbiểuthịsức mạnh, sứcảnh hưởng.
(lý) 1. d. Lựccủamộtvậttác dụngvàomộtvậtđanghoặcvừa mớitác dụngvàonó. 2. t. Chuyểnvậntheonguyên lývềsựbằngnhaucủatác dụngvàphảntác dụng (mộtvậttác dụngmộtsứcđẩy hay sứckéovàomộtvậtkháccũngbịvậtnàyđẩy hay kéovớimộtlựcbằngthếvàngượcchiều). Động cơphản lực. Động cơtrongđótác dụngđượcthực hiệnbằngnhữngluồngkhíphátrarấtnhanh, kết qủa làmộtphản lựcđẩyđộng cơtheochiềungượclạichiềunhữngluồngkhí.